Năng lực
I. NHÂN LỰC :
Tổng số CBCNV: Trên 22 ngàn người.
Trong đó: Trên đại học: 500 người
Đại học: 6.000 người
Cao đẳng: 3.000 người
Công nhân kỹ thuật: 12.000 người
II. TÀI CHÍNH:
Vốn điều lệ: 1.900 tỷ đồng
III. THIẾT BỊ MÁY MÓC CHÍNH
TT | Tên thiết bị máy móc | Đơn vị | Số lượng | Thuộc sở hữu |
A. | Phương tiện vận chuyển ngang: | |||
1. | Xe ô tô tải > 5 tấn. |
Cái |
50 | TCT và Liên doanh |
2 | Xe ô tô tải < 5 tấn | Cái | 15 | TCT và Liên doanh |
B. | Phương tiện vận chuyển lên cao | |||
1 | Cẩu tháp | Cái | 30 | TCT và Liên doanh |
2 | Cẩu tháp leo tầng | Cái | 02 | TCT |
3 | Cần phân phối bê tông | Cái | 02 | TCT |
4 | Sàn nâng | Cái | 10 | TCT và Liên doanh |
5 | Cẩu bánh lốp, xích | Cái | 19 | TCT và Liên doanh |
6 | Máy vận thăng lồng | Cái | 50 | TCT và Liên doanh |
7 | Xe nâng hàng | Cái | 50 | TCT và Liên doanh |
C | Thiết bị thi công thuỷ | |||
1 | Tầu hút cát, bùn | Cái | 1 | TCT và Liên doanh |
2 | Máy thuỷ neo phao | Cái | 1 | TCT và Liên doanh |
D | Thiết bị thi công đường | |||
1 | Máy lu tĩnh | Cái | 9 | TCT và Liên doanh |
2 | Ô tô tưới đường | Cái | 18 | TCT và Liên doanh |
3 | Máy rải bê tông apphan | Cái | 8 | TCT và Liên doanh |
4 | Máy rải cấp phối đá dăm | Cái | 10 | TCT và Liên doanh |
5 | Lu bánh lốp | Cái | 14 | TCT và Liên doanh |
6 | Lu rung | Cái | 15 | TCT và Liên doanh |
E | Máy thi công nền, cọc, móng | |||
1 | Máy xúc lật | Cái | 9 | TCT và Liên doanh |
2 | Máy ủi | Cái | 16 | TCT và Liên doanh |
3 | Máy xúc đào | Cái | 60 | TCT và Liên doanh |
4 | Máy khoan cọc nhồi |
Cái |
06 | TCT và Liên doanh |
5 | Máy ép cọc | Cái | 21 | TCT và Liên doanh |
6 | Búa đóng cọc 5T | Cái | 05 | TCT và Liên doanh |
F | Sản xuất bê tông | |||
1 | Trạm trộn bê tông | Cái | 12 | TCT và Liên doanh |
2 | Máy trộn bê tông | Cái | 226 | TCT |
3 | Xe vận chuyển bê tông | Cái | 37 | TCT và Liên doanh |
4 | Xe bơm bê tông tĩnh | Cái | 18 | TCT và Liên doanh |
5 | Cần bơm bê tông | Cái | 17 | TCT và Liên doanh |
G | Trang thiết bị thông dụng | |||
1 | Máy trộn vữa | Cái | 120 | TCT |
2 | Máy nén khí | Cái | 40 | TCT |
3 | Máy ren ống nước | Cái | 57 | TCT |
4 | Máy phát điện | Cái | 40 | TCT |
5 | Các loại đầm | Cái | 218 | TCT |
6 | Máy bơm nước | Cái | 53 | TCT |
7 | Máy cắt gỗ | Cái | 17 | TCT |
8 | Palăng xích | Cái | 39 | TCT |
9 | Máy khoan bê tông, đá | Cái | 51 | TCT |
10 | Máy cắt đột liên hợp | Cái | 14 | TCT |
11 | Mắt cắt sắt | Cái | 77 | TCT |
12 | Máy uốn sắt | Cái | 98 | TCT |
13 | Máy mài | Cái | 28 | TCT |
14 | Máy tời | Cái | 64 | TCT |
15 | Máy Trắc đạc | Cái | 86 | TCT |
16 | Máy hàn hơi điện | Cái | 78 | TCT |
17 | Máy hàn 1 pha và 3 pha | Cái | 123 | TCT |
18 | Máy bào cuốn gỗ | Cái | 20 | TCT |
19 | Máy tiện | Cái | 15 | TCT |
20 | Sàn công tác | Cái | 125 | TCT |
21 | Ván khuôn thép | m2 | 4.753 | TCT |
22 | Máy san tự hành | Cái | 22 | TCT |
23 | Dàn giáo, cây chống thép | Bộ | 3.727 | TCT |
24 | Côppa tôn | m2 | 141.796 | TCT |
25 | Côppa thép cột | m2 | 32.080 | TCT |