TT |
Tên dự án |
Diện tích đất (m2) |
Giá trị (triệu đồng) |
Thời gian thực hiện |
A |
Nhà ở phục vụ tái định cư di dân GPMB |
|||
1 |
Khu nhà ở tái định cư Nam Trung Yên – Phần nhà ở cao tầng và các dịch vụ thiết yếu |
563.958 |
1.461.397 |
2003-2008 |
2 |
Khu đô thị tái định cư Trung Hòa – Nhân Chính |
137.893 |
709.113 |
2002-2004 |
3 |
Nhà ở tái định cư phục vụ GPMB kè cứng hóa hai bờ sông Hồng tại Đầm Diêm, Thanh Trì |
30.000 |
221.141 |
2004-2010 |
4 |
Nhà ở TĐC phục vụ GPMB kè cứng hóa sông Hồng tại P.Trần Phú, Q. Hoàng Mai |
15.000 |
352.073 |
2006-2008 |
5 |
Xây dựng nhà ở cao tầng tái định cư tại lô đất N06.7 và N06.8 Láng Hạ - Thanh Xuân |
11.956 |
180.633 |
2004-2006 |
6 |
Nhà ở chung cư cao tầng di dân GPMB CT1, CT2, CT5 khu ĐTM Cổ Nhuế - Xuân Đỉnh |
18.798 |
164.408 |
2003-2005 |
7 |
Nhà ở chung cư cao tầng CT2, CT5 thuộc quỹ đất 20% chính sách KĐTM Mễ Trì Hạ |
10.672 |
102.367 |
2005-2010 |
8 |
Khu di dân phục vụ GPMB đợt III Công viên Tuổi trẻ Thủ đô, Hai Bà Trưng, HN |
25.235 |
|
2005-2010 |
9 |
Khu Khương Đình II, Thanh Xuân, HN |
234.000 |
|
|
B |
Cải tạo, xây dựng mới khu chung cư, khu tập thể cũ |
|||
10 |
Đầu tư cải tạo khu tập thể Nguyễn Công Trứ, Hai Bà Trưng, HN |
5,63 ha |
800.000 |
2005-2009 |
11 |
Đầu tư xây dựng, cải tạo khu Văn Chương, Q. Đống Đa, HN |
4,28 ha |
734.488 |
2005-2008 |
12 |
Phá dỡ và xây dựng mới nhà ở chung cư E6, E7 Quỳnh Mai, Hai Bà Trưng, HN |
6.765 |
67.000 |
2004-2008 |
13 |
Nhà ở cao tầng A Ngọc Khánh (CT1) |
|
|
|
14 |
Nhà ở cao tầng B Ngọc Khánh (CT14) |
|
|
|
15 |
Khu tập thể Khương Thượng, Đống Đa (CT14) |
|
|
|
16 |
Nhà ở khu Vĩnh Hồ (CT25) |
|
|
|
17 |
Cụm nhà ở C5, C6, C7 Giảng Võ (CT29) |
|
|
|
18 |
Nhà A5, B4, B5, C8, D1, D2 và HTKT khu Giảng Võ |
|
|
|
C |
Nhà ở, khu đô thị mới khác |
|||
19 |
Khu đô thị Đầm Trấu – Hai Bà Trưng - HN |
6 ha |
129.000 |
2001-2002 |
20 |
Khu ĐTM Đại Kim, Định Công, Q. Hoàng Mai, HN |
21 ha |
600.000 |
1995-2005 |
21 |
Khu ĐTM Sài Đồng, Long Biên, HN |
421.946 |
1.292.234 |
2003-2009 |
22 |
Khu ĐTM Nam Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, HN |
3,67 ha |
390.000 |
2002-2005 |
23 |
Khu ĐTM Mễ Trì Hạ, Từ Liêm, HN |
136.773 |
390.000 |
2002-2005 |
24 |
Khu ĐTM Trung Văn, Từ Liêm, HN (197.320 m2 sàn XD, tầng cao nhà 3-17 tầng) |
14 ha |
500.000 |
2004-2007 |
25 |
Dự án khu nhà ở liên ợp 262 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội |
8.024 |
131.000 |
2002-2007 |
26 |
Khu ĐTM Bắc – Tây Bắc Đại Kim Định Công mở rộng – Hoàng Mai, HN |
131,4 ha |
1.500.000 |
2004-2010 |
27 |
Khu ĐTM Cầu Bươu, Thanh Trì, HN (nhà cao trung bình 2-17 tầng) |
24 ha |
800.000 |
2003-2008 |
28 |
Khu ĐTM Bắc Đại Kim – Định Công |
11 ha |
85.000 |
2005-2008 |
29 |
Khu nhà ở Anh Dũng VI Hải Phòng |
17 ha |
380.000 |
2003-2008 |
30 |
Khu nhà ở CBCS Công an Thanh Trì, HN |
9.987 |
100.000 |
2004-2006 |
31 |
Khu ĐTM Thạch Bàn, Long Biên, HN |
316.937 |
800.000 |
2005-2008 |
32 |
Khu ĐTM Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh, Từ Liêm, HN |
248.916 |
384.799 |
2002-2006 |
33 |
Nhà ở cao tầng cho thuê tại lô đất 3.7N0 đường Láng Hạ - Thanh Xuân, HN |
9.984 |
274.252 |
2004-2006 |
34 |
Nhà ở cao tầng cho thuê tại lô đất 3.10N0 đường Láng Hạ - Thanh Xuân |
11.255 |
150.651 |
2004-2012 |
35 |
Khu nhà ở chung cư Quang Trung, TP.Vinh, Nghệ An |
|
|
|
36 |
Khu biệt thự Vinh Tân, Nghệ An |
|
|
|
37 |
Nhóm nhà ở và công trình công cộng xã Thụy Phương, Từ Liêm, HN |
45.855 |
450.080 |
2004 |
38 |
Khu ĐTM di dời nhà máy dệt 8-3 và lập dự án nhà ở kinh doanh |
226.000 |
622.439 |
|
39 |
Khu ĐTM Kim Chung – Đại Mạch, Đông Anh (Liên doanh với 3 ngân hàng) |
|
|
|
40 |
Khu ĐTM Kim Chung (CT14) |
|
|
|
41 |
Khu ĐTM Đại Mạch – Võng La |
400 ha |
|
|
42 |
Khu ĐTM Thượng Thanh (TCT – CT1) |
40 ha |
|
|
43 |
Nhà ở cán bộ chiến sỹ Cục cảnh sát bảo vệ và hỗ trợ tư pháp – Bộ Công an (CT15) |
|
|
|
44 |
Khu nhà ở Sài Đồng – Long Biên |
|
|
|
45 |
Khu nhà ở Mai Động – Hai Bà Trưng |
|
|
|
46 |
Khu nhà ở Cầu Diễn – Từ Liêm |
|
|
|
47 |
Nhà ở cho thuê ô đất 4.2 Láng Hạ - Thanh Xuân |
|
|
|